1 |
thập phươngmười phương, theo quan niệm của đạo Phật (đông, tây, nam, bắc, đông nam, tây nam, đông bắc, tây bắc, trên, dưới); khắp mọi nơi khách thập phương đến lễ [..]
|
2 |
thập phươngThập Phương (chữ Hán giản thể: 什邡市) là một thị xã cấp huyện thuộc địa cấp thị Đức Dương, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thị xã này có diện tích 864 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2004 là 430 [..]
|
3 |
thập phương Mười hướng. | Khắp mọi nơi. | : ''Khách '''thập phương'''.''
|
4 |
thập phương1. d. Mười hướng. 2. t. Khắp mọi nơi : Khách thập phương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thập phương". Những từ có chứa "thập phương" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nbs [..]
|
5 |
thập phương1. d. Mười hướng. 2. t. Khắp mọi nơi : Khách thập phương.
|
<< thập kỷ | thẹp >> |