Ý nghĩa của từ thập phương là gì:
thập phương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thập phương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thập phương mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

thập phương


mười phương, theo quan niệm của đạo Phật (đông, tây, nam, bắc, đông nam, tây nam, đông bắc, tây bắc, trên, dưới); khắp mọi nơi khách thập phương đến lễ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thập phương


Thập Phương (chữ Hán giản thể: 什邡市) là một thị xã cấp huyện thuộc địa cấp thị Đức Dương, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thị xã này có diện tích 864 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2004 là 430 [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

thập phương


Mười hướng. | Khắp mọi nơi. | : ''Khách '''thập phương'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thập phương


1. d. Mười hướng. 2. t. Khắp mọi nơi : Khách thập phương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thập phương". Những từ có chứa "thập phương" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thập phương


1. d. Mười hướng. 2. t. Khắp mọi nơi : Khách thập phương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thập kỷ thẹp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa