Ý nghĩa của từ thẳng thừng là gì:
thẳng thừng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thẳng thừng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thẳng thừng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thẳng thừng


Không kiêng nể (thtục). | : ''Phê bình '''thẳng thừng'''.'' | : ''Trị '''thẳng thừng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thẳng thừng


Không kiêng nể (thtục) : Phê bình thẳng thừng ; Trị thẳng thừng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thẳng thừng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thẳng thừng": . thang thang thăng thưởng t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thẳng thừng


Không kiêng nể (thtục) : Phê bình thẳng thừng ; Trị thẳng thừng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thẳng thừng


(Khẩu ngữ) dứt khoát, rõ ràng, tỏ ra không chút e dè, vì nể từ chối thẳng thừng thẳng thừng tuyên bố Đồng nghĩa: thẳng cánh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thắt đáy thẳng tắp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa