Ý nghĩa của từ thập cẩm là gì:
thập cẩm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thập cẩm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thập cẩm mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thập cẩm


tt. Có nhiều thứ khác nhau, thường với nhiều sắc màu: chè thập cẩm mứt thập cẩm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thập cẩm". Những từ có chứa "thập cẩm" in its definition in Vietnamese. Vietnames [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thập cẩm


Có nhiều thứ khác nhau, thường với nhiều sắc màu. | : ''Chè '''thập cẩm'''.'' | : ''Mứt '''thập cẩm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thập cẩm


tt. Có nhiều thứ khác nhau, thường với nhiều sắc màu: chè thập cẩm mứt thập cẩm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thập cẩm


(mứt, nhân bánh, món ăn, v.v.) gồm nhiều thứ khác nhau như chất thơm, chất béo, hoa quả, v.v., trộn lẫn với nhau chè thập cẩm cơm rang thập cẩm (Khẩu ngữ) gồm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thầy giáo thắc thỏm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa