Ý nghĩa của từ thầy giáo là gì:
thầy giáo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thầy giáo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thầy giáo mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thầy giáo


dt. Người đàn ông làm nghề dạy học: thầy giáo chủ nhiệm thầy giáo cũ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thầy giáo


dt. Người đàn ông làm nghề dạy học: thầy giáo chủ nhiệm thầy giáo cũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thầy giáo". Những từ có chứa "thầy giáo" in its definition in Vietnamese. Vietnamese diction [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thầy giáo


người đàn ông làm nghề dạy học; cũng dùng để chỉ người làm nghề dạy học nói chung. Đồng nghĩa: giáo viên
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thầy giáo


THAY GIAO LA NGUOI DAY HOC
Ẩn danh - 2015-10-01

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

thầy giáo


Người đàn ông làm nghề dạy học. | : '''''Thầy giáo''' chủ nhiệm.'' | : '''''Thầy giáo''' cũ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thầy bói thập cẩm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa