1 |
thắc thỏm Như thấp thỏm. | Thèm muốn đến mức khó kìm lòng được. | : '''''Thắc thỏm''' muốn ăn.'' | : ''Ăn rồi mà vẫn cứ '''thắc thỏm''' thòm thèm.''
|
2 |
thắc thỏmđgt. 1. Nh. Thấp thỏm. 2. Thèm muốn đến mức khó kìm lòng được: thắc thỏm muốn ăn ăn rồi mà vẫn cứ thắc thỏm thòm thèm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thắc thỏm". Những từ có chứa "thắc thỏm" in [..]
|
3 |
thắc thỏmđgt. 1. Nh. Thấp thỏm. 2. Thèm muốn đến mức khó kìm lòng được: thắc thỏm muốn ăn ăn rồi mà vẫn cứ thắc thỏm thòm thèm.
|
4 |
thắc thỏm(Ít dùng) như thấp thỏm lòng thắc thỏm, lo âu
|
<< thập cẩm | thắng cảnh >> |