Ý nghĩa của từ thẫn thờ là gì:
thẫn thờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thẫn thờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thẫn thờ mình

1

7 Thumbs up   6 Thumbs down

thẫn thờ


Ngẩn ngơ, mất tinh thần: Lạc mất con, ngồi thẫn thờ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thẫn thờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thẫn thờ": . than thở thân thể thân thế thân thiết thần t [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   6 Thumbs down

thẫn thờ


ở trạng thái như ngẩn ngơ, mất hết vẻ linh hoạt, nhanh nhẹn vẻ mặt thẫn thờ ánh mắt thẫn thờ Đồng nghĩa: bần thần, đờ đẫn, thờ thẫn
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   8 Thumbs down

thẫn thờ


Ngẩn ngơ, mất tinh thần. | : ''Lạc mất con, ngồi '''thẫn thờ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   8 Thumbs down

thẫn thờ


Ngẩn ngơ, mất tinh thần: Lạc mất con, ngồi thẫn thờ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thậm chí nữ trang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa