Ý nghĩa của từ thẩu là gì:
thẩu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thẩu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thẩu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thẩu


Cây thuốc phiện. | Lọ bằng thủy tinh cổ ngắn, miệng rộng, vai ngang, dùng để đựng kẹo, mứt.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thẩu


d. Cây thuốc phiện.d. Lọ bằng thủy tinh cổ ngắn, miệng rộng, vai ngang, dùng để đựng kẹo, mứt.... Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thẩu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thẩu": . thả dù t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thẩu


d. Cây thuốc phiện. d. Lọ bằng thủy tinh cổ ngắn, miệng rộng, vai ngang, dùng để đựng kẹo, mứt...
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thẩu


(Phương ngữ) lọ thuỷ tinh hoặc nhựa, miệng rộng, cổ ngắn và thường có nắp đậy thẩu mứt thẩu mắm
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thẩu


Anh túc hay còn gọi là a phiến, thẩu, trẩu (người Tày gọi là cây nàng tiên), là loài thực vật có tên khoa học là Papaver somniferum L., thuộc họ Anh túc (Papaveraceae). Được xem là cây dược liệu quý. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thẩm định rapacité >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa