Ý nghĩa của từ thẩm phán là gì:
thẩm phán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ thẩm phán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thẩm phán mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thẩm phán


Người chuyên làm công tác xét xử các vụ án. | : '''''Thẩm phán''' toà án nhân dân huyện.'' | : ''Ngồi ghế '''thẩm phán'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thẩm phán


d. Người chuyên làm công tác xét xử các vụ án. Thẩm phán toà án nhân dân huyện. Ngồi ghế thẩm phán.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thẩm phán". Những từ có chứa "thẩm phán" in its definition in V [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thẩm phán


d. Người chuyên làm công tác xét xử các vụ án. Thẩm phán toà án nhân dân huyện. Ngồi ghế thẩm phán.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thẩm phán


người của toà án có nhiệm vụ điều tra, hoà giải, truy tố hay xét xử các vụ án. Đồng nghĩa: quan toà
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thẩm phán


Công dân Việt Nam được chủ tịch nước bổ nhiệm để làm nhiệm vụ xét xử các vụ án thuộc thẩm quyền của tòa án, cấp mà người ấy được bổ nhiệm. Người được bổ nhiệm làm thẩm phán được hội đồng tuyền chọn thẩm phán đề nghị sau khi xem xét đủ các tiêu chuẩn sau đây: - Trung thành với tổ quốc. - Có phẩm chất, đạo đức liêm khiết và trung thực, nghiêm chỉnh c [..]
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thẩm phán


Thẩm phán là người thực hiện quyền xét xử chính tại một phiên tòa, có thể là chủ tọa một mình hoặc là một thành phần trong hội đồng xét xử gồm nhiều thẩm phán. Các quốc gia khác nhau thì cũng có các [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thẩm phán


Thẩm , phải hiểu có nguồn gốc từ tiếng Hán . Nghĩa của nó là kiểm tra lại , xét lại , thẩm định lại ... các kết luận do các cơ quan điều tra đã kết luận , các lời khai , chứng cứ tìm được trong quá trình điều tra . Thậm chí sở nhiều nước văn minh , Toà án cũng tiến hành điều tra độc lập khi nhận thấy kết luận của cơ quan điều tra bộc lộ mâu thuẫn để làm sáng tỏ bản chất vụ án , tránh oan sai . Sau đó căn cứ vào kết quả , tổng hợp lại và đưa ra kết luận vụ án . Kết luận đó chính là hành động phán , tức là lời tuyên án đối với các bên liên quan .
Định nghĩa như các nhà từ điển đưa ra khác nào nói về chức năng , nhiệm vụ , quyền hạn của thẩm phán .
Nói theo cách đó , khác gì giải nghĩa con trâu sẽ phải nói rằng là động vật họ móng guốc , được sử dụng làm sức kéo , khi cần còn được dùng làm thực phẩm , là bạn của con người ...
Đỗ minh - 00:00:00 UTC 22 tháng 6, 2020





<< ranz raout >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa