1 |
thẩmThẩm (chữ Hán: 沈, Bính âm: Shen, Wades-Giles: Shum) là một họ phổ biến ở Trung Quốc. Họ này đứng thứ 14 trong danh sách Bách gia tính. Họ này cũng khá phổ biến ở Triều Tiên (Hangul: 심, Romaja quốc ngữ [..]
|
2 |
thẩmđg. Xét kỹ những việc thuộc về tòa án : Thẩm lại vụ án. Nh. Thấm, ngh. 3: Thẩm cho ráo mực.
|
3 |
thẩmThẩm có thể là: - Suy xét kỹ càng một vấn đề. Ví dụ như: thẩm tra: kiểm tra lại sau khi đã tiến hành xác minh. - Chỉ sự bị hút hết chất lỏng, hoặc hiện tượng thấm vào. Ví dụ: hiện tượng thẩm thấu và hiện tượng thẩm tách.
|
4 |
thẩm Xét kỹ những việc thuộc về tòa án. | : '''''Thẩm''' lại vụ án.'' | | : '''''Thẩm''' cho ráo mực.''
|
5 |
thẩmxét kỹ càng. Thẩm án là xét án, thẩm định là xét và định, thẩm phán là xét xử (một chức quan toà). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thẩm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thẩm": . tham th [..]
|
6 |
thẩmxét kỹ càng. Thẩm án là xét án, thẩm định là xét và định, thẩm phán là xét xử (một chức quan toà)
|
7 |
thẩmThẩm (chữ Hán: 沈, Bính âm: Shen, Wades-Giles: Shum) là một họ phổ biến ở Trung Quốc. Họ này đứng thứ 14 trong danh sách Bách gia tính. Họ này cũng khá phổ biến ở Triều Tiên (Hangul: 심, Romaja quốc ngữ [..]
|
8 |
thẩmThẩm (tiếng Trung: 沈; bính âm: Shěn) là một nước chư hầu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc. Lãnh thổ nước Thẩm nằm ở lưu vực Giang Hán thuộc địa bàn tỉnh Hà Nam ngày nay. Thời Xuân Thu, nước Thẩm [..]
|
<< mắt xanh | mệnh phụ >> |