Ý nghĩa của từ mắt xanh là gì:
mắt xanh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mắt xanh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mắt xanh mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

mắt xanh


Từ dùng trong văn học cũ chỉ thái độ ân cần đặc biệt đối với người nói chuyện với mình. | : '''''Mắt xanh''' chẳng để ai vào có không (Truyện Kiều)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mắt xanh


Nguyên Tịch đời Tấn, trọng ai thì nhìn bằng con mắt xanh, khinh ai thì nhìn bằng con mắt trắng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mắt xanh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mắt xanh": . mắ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mắt xanh


Nguyên Tịch đời Tấn, trọng ai thì nhìn bằng con mắt xanh, khinh ai thì nhìn bằng con mắt trắng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mắt xanh


Do chữ "Thanh nhãn", nói con mắt nhìn ai mà tỏ yq vừa lòng, kính trọng Tấn Thư: Nguyễn Tịch chí khí hơn người, có thể nhìn người bằng mắt xanh hay mắt trắng. Khi mẹ ông mất, Kệ hỉ mang đồ lễ đến viếng. Nguyễn Tịch tiếp ông ta, nhìn với đôi mắt trắng dã. Hỉ ra về, bụng không bằng lòng. Em của Hỉ là Kê Khang nghe biết chuyện mới mang rượu, cắp đàn đế [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mắt xanh


Từ dùng trong văn học cũ chỉ thái độ ân cần đặc biệt đối với người nói chuyện với mình: Mắt xanh chẳng để ai vào có không (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

2 Thumbs up   2 Thumbs down

mắt xanh


(Văn chương) con mắt; thường dùng để nói cái nhìn của người phụ nữ trong việc đánh giá hay lựa chọn người yêu lọt vào mắt xanh của nàng &q [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thắng lợi thẩm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa