1 |
mắt xanh Từ dùng trong văn học cũ chỉ thái độ ân cần đặc biệt đối với người nói chuyện với mình. | : '''''Mắt xanh''' chẳng để ai vào có không (Truyện Kiều)'' [..]
|
2 |
mắt xanhNguyên Tịch đời Tấn, trọng ai thì nhìn bằng con mắt xanh, khinh ai thì nhìn bằng con mắt trắng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mắt xanh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mắt xanh": . mắ [..]
|
3 |
mắt xanhNguyên Tịch đời Tấn, trọng ai thì nhìn bằng con mắt xanh, khinh ai thì nhìn bằng con mắt trắng
|
4 |
mắt xanhDo chữ "Thanh nhãn", nói con mắt nhìn ai mà tỏ yq vừa lòng, kính trọng Tấn Thư: Nguyễn Tịch chí khí hơn người, có thể nhìn người bằng mắt xanh hay mắt trắng. Khi mẹ ông mất, Kệ hỉ mang đồ lễ đến viếng. Nguyễn Tịch tiếp ông ta, nhìn với đôi mắt trắng dã. Hỉ ra về, bụng không bằng lòng. Em của Hỉ là Kê Khang nghe biết chuyện mới mang rượu, cắp đàn đế [..]
|
5 |
mắt xanhTừ dùng trong văn học cũ chỉ thái độ ân cần đặc biệt đối với người nói chuyện với mình: Mắt xanh chẳng để ai vào có không (K).
|
6 |
mắt xanh(Văn chương) con mắt; thường dùng để nói cái nhìn của người phụ nữ trong việc đánh giá hay lựa chọn người yêu lọt vào mắt xanh của nàng &q [..]
|
<< thắng lợi | thẩm >> |