1 |
mệnh phụVợ các quan to đời xưa, được vua ban sắc mệnh phong cho làm phu nhân
|
2 |
mệnh phụTừ chỉ vợ một viên quan thời phong kiến được phong tước.
|
3 |
mệnh phụNghia la vo cua quang to nhat nuoc VIET NAM nguoi ta thuong go de noi choi ay ma me toi cung duoc goi la menh phu phu nhan me toi cung khong biet nen tuong la noi choi bay gio toi len mang moi biet la menh phu nghia la vo cua quang to nhat nuoc VIET NAMti to mo boi vay moi len mang coi ne....
|
4 |
mệnh phụMệnh phụ có phải nghĩa vợ của ông quan to đã qua đời không
|
5 |
mệnh phụVợ các quan to đời xưa, được vua ban sắc mệnh phong cho làm phu nhân. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mệnh phụ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mệnh phụ": . Mạnh Phủ mệnh phụ mệnh phụ. [..]
|
6 |
mệnh phụ(Từ cũ) người đàn bà được phong phẩm tước do chồng là vương hầu hoặc làm quan to thời phong kiến mệnh phụ phu nhân
|
7 |
mệnh phụ Từ chỉ vợ một viên quan thời phong kiến được phong tước.
|
<< thẩm | thất tịch >> |