1 |
thần tốc Hết sức nhanh chóng, nhanh chóng đến mức phi thường (thường nói về việc binh). | : ''Cuộc hành quân '''thần tốc'''.'' | : ''Lối đánh '''thần tốc'''.''
|
2 |
thần tốctt. Hết sức nhanh chóng, nhanh chóng đến mức phi thường (thường nói về việc binh): cuộc hành quân thần tốc lối đánh thần tốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thần tốc". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
3 |
thần tốctt. Hết sức nhanh chóng, nhanh chóng đến mức phi thường (thường nói về việc binh): cuộc hành quân thần tốc lối đánh thần tốc.
|
4 |
thần tốcnhanh chóng một cách phi thường, thường nói trong phép dùng binh cuộc hành quân thần tốc
|
<< thất đức | thầy bói >> |