Ý nghĩa của từ thất đức là gì:
thất đức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thất đức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thất đức mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

thất đức


Làm những điều mất đạo đức, không để lại phúc cho đời sau. | : ''Việc làm '''thất đức'''.'' | : ''Ăn ở '''thất đức'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

8 Thumbs up   4 Thumbs down

thất đức


đgt. Làm những điều mất đạo đức, không để lại phúc cho đời sau: việc làm thất đức ăn ở thất đức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất đức". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thất đức": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   6 Thumbs down

thất đức


đgt. Làm những điều mất đạo đức, không để lại phúc cho đời sau: việc làm thất đức ăn ở thất đức.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

thất đức


Lam nhung viec ko co dao duc ko co luong tam cua con nguoi
Ẩn danh - 2015-04-02





<< thất ý thần tốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa