1 | 
		
		
		thần tượngtượng thần; dùng để ví cái được tôn sùng, chiêm ngưỡng thần tượng bóng đá 
  | 
2 | 
		
		
		thần tượng Hình hoặc ảnh của người đã chết. |  Hình một đấng coi là thiêng liêng, được tôn sùng và chiêm ngưỡng. | : ''Con bò bằng vàng là '''thần tượng''' của người.'' | : ''Do.'' | : ''Thái.'' |  Người hay vậ [..] 
  | 
3 | 
		
		
		thần tượngd. 1. Hình hoặc ảnh của người đã chết. 2. Hình một đấng coi là thiêng liêng, được tôn sùng và chiêm ngưỡng : Con bò bằng vàng là thần tượng của người Do Thái. 3. Người hay vật được quí trọng hay tôn s [..] 
  | 
4 | 
		
		
		thần tượngd. 1. Hình hoặc ảnh của người đã chết. 2. Hình một đấng coi là thiêng liêng, được tôn sùng và chiêm ngưỡng : Con bò bằng vàng là thần tượng của người Do Thái. 3. Người hay vật được quí trọng hay tôn sùng một cách say mê : Những nhà độc tài phát xít cho rằng mình là thần tượng của nhân dân. [..] 
  | 
| << thần tình | thầu khoán >> |