Ý nghĩa của từ thần tượng là gì:
thần tượng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thần tượng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thần tượng mình

1

4 Thumbs up   5 Thumbs down

thần tượng


tượng thần; dùng để ví cái được tôn sùng, chiêm ngưỡng thần tượng bóng đá
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   5 Thumbs down

thần tượng


Hình hoặc ảnh của người đã chết. | Hình một đấng coi là thiêng liêng, được tôn sùng và chiêm ngưỡng. | : ''Con bò bằng vàng là '''thần tượng''' của người.'' | : ''Do.'' | : ''Thái.'' | Người hay vậ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   5 Thumbs down

thần tượng


d. 1. Hình hoặc ảnh của người đã chết. 2. Hình một đấng coi là thiêng liêng, được tôn sùng và chiêm ngưỡng : Con bò bằng vàng là thần tượng của người Do Thái. 3. Người hay vật được quí trọng hay tôn s [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

thần tượng


d. 1. Hình hoặc ảnh của người đã chết. 2. Hình một đấng coi là thiêng liêng, được tôn sùng và chiêm ngưỡng : Con bò bằng vàng là thần tượng của người Do Thái. 3. Người hay vật được quí trọng hay tôn sùng một cách say mê : Những nhà độc tài phát xít cho rằng mình là thần tượng của nhân dân. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thần tình thầu khoán >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa