Ý nghĩa của từ thầu khoán là gì:
thầu khoán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thầu khoán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thầu khoán mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thầu khoán


Còn bao gồm cả việc nhận thực hiện một dịch vụ có giá trị lớn.
Dương Ngoạn - 2017-11-27

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thầu khoán


Người chuyên làm nghề nhận thầu (thường là các công việc xây dựng) thời trước.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thầu khoán


d. Người chuyên làm nghề nhận thầu (thường là các công việc xây dựng) thời trước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thầu khoán


d. Người chuyên làm nghề nhận thầu (thường là các công việc xây dựng) thời trước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thầu khoán". Những từ có chứa "thầu khoán" in its definition in Vietnamese. Viet [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

thầu khoán


người chuyên làm nghề nhận thầu (thường là các công việc xây dựng).
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thần tượng thầy dòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa