Ý nghĩa của từ thần phục là gì:
thần phục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thần phục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thần phục mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

thần phục


Chịu phục tùng và tự nhận làm bề tôi (của vua) hoặc chư hầu (của nước lớn).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

thần phục


(Từ cũ) chịu phục tùng và tự nhận làm bề tôi của vua hoặc chư hầu của nước lớn tướng giặc đã chịu thần phục
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thần phục


đg. Chịu phục tùng và tự nhận làm bề tôi (của vua) hoặc chư hầu (của nước lớn).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thần phục". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thần phục": . thán phục thần [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thần phục


đg. Chịu phục tùng và tự nhận làm bề tôi (của vua) hoặc chư hầu (của nước lớn).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thần hôn thần tình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa