1 |
thần phục Chịu phục tùng và tự nhận làm bề tôi (của vua) hoặc chư hầu (của nước lớn).
|
2 |
thần phục(Từ cũ) chịu phục tùng và tự nhận làm bề tôi của vua hoặc chư hầu của nước lớn tướng giặc đã chịu thần phục
|
3 |
thần phụcđg. Chịu phục tùng và tự nhận làm bề tôi (của vua) hoặc chư hầu (của nước lớn).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thần phục". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thần phục": . thán phục thần [..]
|
4 |
thần phụcđg. Chịu phục tùng và tự nhận làm bề tôi (của vua) hoặc chư hầu (của nước lớn).
|
<< thần hôn | thần tình >> |