1 |
thần hôn Buổi sáng và buổi tối. | Nói người con sớm tối săn sóc cha mẹ (cũ).
|
2 |
thần hônd. 1. Buổi sáng và buổi tối. 2. Nói người con sớm tối săn sóc cha mẹ (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thần hôn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thần hôn": . thần hôn thần hồn Thiê [..]
|
3 |
thần hônd. 1. Buổi sáng và buổi tối. 2. Nói người con sớm tối săn sóc cha mẹ (cũ).
|
4 |
thần hôn(Từ cũ, Văn chương) sớm tối; chỉ việc con cái chuyên cần thăm hỏi, chăm sóc cha mẹ "Rừng thu từng biếc xen hồng, Nghe chim như nhắc tấm lòng thần hôn." (TKiề [..]
|
<< thầm lặng | thần phục >> |