Ý nghĩa của từ thần hôn là gì:
thần hôn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thần hôn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thần hôn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thần hôn


Buổi sáng và buổi tối. | Nói người con sớm tối săn sóc cha mẹ (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thần hôn


d. 1. Buổi sáng và buổi tối. 2. Nói người con sớm tối săn sóc cha mẹ (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thần hôn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thần hôn": . thần hôn thần hồn Thiê [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thần hôn


d. 1. Buổi sáng và buổi tối. 2. Nói người con sớm tối săn sóc cha mẹ (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thần hôn


(Từ cũ, Văn chương) sớm tối; chỉ việc con cái chuyên cần thăm hỏi, chăm sóc cha mẹ "Rừng thu từng biếc xen hồng, Nghe chim như nhắc tấm lòng thần hôn." (TKiề [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thầm lặng thần phục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa