Ý nghĩa của từ thầm lặng là gì:
thầm lặng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thầm lặng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thầm lặng mình

1

13 Thumbs up   6 Thumbs down

thầm lặng


tham lang cung co nghia khi yeu mot ai do ma minh khong noi ra.
hong - 2016-09-15

2

12 Thumbs up   9 Thumbs down

thầm lặng


Âm thầm, lặng lẽ, ít ai biết đến. | : ''Cuộc chiến đấu '''thầm lặng'''.'' | : ''Sự hi sinh '''thầm lặng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

12 Thumbs up   11 Thumbs down

thầm lặng


t. Âm thầm, lặng lẽ, ít ai biết đến. Cuộc chiến đấu thầm lặng. Sự hi sinh thầm lặng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

9 Thumbs up   9 Thumbs down

thầm lặng


t. Âm thầm, lặng lẽ, ít ai biết đến. Cuộc chiến đấu thầm lặng. Sự hi sinh thầm lặng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thầm lặng". Những từ có chứa "thầm lặng" in its definition in Vietnamese. Vie [..]
Nguồn: vdict.com

5

6 Thumbs up   8 Thumbs down

thầm lặng


âm thầm và lặng lẽ, ít ai biết đến sự hi sinh thầm lặng giúp đỡ một cách thầm lặng Đồng nghĩa: lặng thầm
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thất vọng thần hôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa