Ý nghĩa của từ thầm kín là gì:
thầm kín nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thầm kín. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thầm kín mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thầm kín


Ngầm, không để lộ ra: Tình yêu thầm kín.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thầm kín". Những từ có chứa "thầm kín" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thấp thấu thắng thả [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thầm kín


sâu kín ở trong lòng, không bộc lộ ra ngoài nỗi buồn thầm kín mơ ước thầm kín
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

thầm kín


Ngầm, không để lộ ra. | : ''Tình yêu '''thầm kín'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

thầm kín


Ngầm, không để lộ ra: Tình yêu thầm kín.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phá bĩnh phách lối >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa