1 |
phá bĩnh Quấy rối, làm tan một cuộc vui. | : ''Nước cờ đang hay thì có kẻ vào '''phá bĩnh'''.''
|
2 |
phá bĩnhCg. Phá hoẵng.Quấy rối, làm tan một cuộc vui : Nước cờ đang hay thì có kẻ vào phá bĩnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phá bĩnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phá bĩnh": . phá bĩnh [..]
|
3 |
phá bĩnhCg. Phá hoẵng.Quấy rối, làm tan một cuộc vui : Nước cờ đang hay thì có kẻ vào phá bĩnh.
|
4 |
phá bĩnh(Khẩu ngữ) gây rối, phá phách nhằm làm hỏng công việc hoặc cuộc vui của những người khác chơi chán rồi quay ra phá bĩnh Đồng nghĩa: phá đ&a [..]
|
5 |
phá bĩnhphá vỡ 1 cuộc tình khi còn đang trong trứng
|
6 |
phá bĩnhKẻ phá bĩnh: là người cố ý xen vào các hoạt động của 1 cá nhân hoặc 1 tổ chức với mục đích sao cho kết quả không như đối tượng mà họ phá bĩnh mong muốn đạt được. Phá bĩnh thường là những hình thức tác động ẩn hoặc giả như vô thức để đanh lạc hướng hoặc không để bị phát hiện truy cứu. Phá bĩnh đồng nghĩa nhưng khác về cơ cấu so với phá đám.
|
<< phàn nàn | thầm kín >> |