Ý nghĩa của từ phàn nàn là gì:
phàn nàn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phàn nàn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phàn nàn mình

1

8 Thumbs up   1 Thumbs down

phàn nàn


nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý để mong có sự đồng cảm, đồng tình phàn nàn về cách ăn ở không khéo của nàng dâu t&iacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

phàn nàn


ujjhāyati (u + jhe +a)
Nguồn: phathoc.net

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

phàn nàn


Biểu thị bằng lời điều làm cho mình bực bội : Phàn nàn về cách đối xử không tốt của gia đình chồng.
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

phàn nàn


Biểu thị bằng lời điều làm cho mình bực bội : Phàn nàn về cách đối xử không tốt của gia đình chồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

phàn nàn


Biểu thị bằng lời điều làm cho mình bực bội. | : '''''Phàn nàn''' về cách đối xử không tốt của gia đình chồng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< phong phú phá bĩnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa