Ý nghĩa của từ thấu đáo là gì:
thấu đáo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thấu đáo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thấu đáo mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

thấu đáo


Đến nơi đến chốn : Hiểu thấu đáo bài học.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

9 Thumbs up   7 Thumbs down

thấu đáo


(hiểu biết, suy nghĩ) tường tận, kĩ càng, đến nơi đến chốn hiểu thấu đáo suy nghĩ một cách thấu đáo Đồng nghĩa: thấu suốt
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thấu đáo


Đến nơi đến chốn. | : ''Hiểu '''thấu đáo''' bài học.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

6 Thumbs up   5 Thumbs down

thấu đáo


Đến nơi đến chốn : Hiểu thấu đáo bài học.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thấu đáo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thấu đáo": . thấu đáo thều thào Thiệu Đô thủ đô thủ hộ. Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com





<< phách lối phân chia >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa