1 |
thất truyềnđgt. Bị mất đi, không truyền lại được cho đời sau: bài thuốc quý ấy đã bị thất truyền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất truyền". Những từ có chứa "thất truyền" in its definition in Vietnamese [..]
|
2 |
thất truyềnđgt. Bị mất đi, không truyền lại được cho đời sau: bài thuốc quý ấy đã bị thất truyền.
|
3 |
thất truyền Bị mất đi, không truyền lại được cho đời sau. | : ''Bài thuốc quý ấy đã bị '''thất truyền'''.''
|
4 |
thất truyềnbị mất đi, không còn được truyền lại cho đời sau nữa phương thuốc bị thất truyền
|
<< thất sách | thất ý >> |