Ý nghĩa của từ thất truyền là gì:
thất truyền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thất truyền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thất truyền mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thất truyền


đgt. Bị mất đi, không truyền lại được cho đời sau: bài thuốc quý ấy đã bị thất truyền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất truyền". Những từ có chứa "thất truyền" in its definition in Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thất truyền


đgt. Bị mất đi, không truyền lại được cho đời sau: bài thuốc quý ấy đã bị thất truyền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thất truyền


Bị mất đi, không truyền lại được cho đời sau. | : ''Bài thuốc quý ấy đã bị '''thất truyền'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thất truyền


bị mất đi, không còn được truyền lại cho đời sau nữa phương thuốc bị thất truyền
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thất sách thất ý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa