1 |
thất sáchsai lầm trong việc mưu tính, trong cách giải quyết công việc, nên hỏng việc làm như vậy là thất sách
|
2 |
thất sách Sai lầm trong mưu tính. | : ''Một việc làm '''thất sách'''.'' | : ''Vì '''thất sách''' nên mới đến nông nỗi này.''
|
3 |
thất sáchtt. Sai lầm trong mưu tính: một việc làm thất sách vì thất sách nên mới đến nông nỗi này.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất sách". Những từ có chứa "thất sách" in its definition in Vietnamese. [..]
|
4 |
thất sáchtt. Sai lầm trong mưu tính: một việc làm thất sách vì thất sách nên mới đến nông nỗi này.
|
<< thất lễ | thất truyền >> |