Ý nghĩa của từ thất sách là gì:
thất sách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thất sách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thất sách mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thất sách


sai lầm trong việc mưu tính, trong cách giải quyết công việc, nên hỏng việc làm như vậy là thất sách
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất sách


Sai lầm trong mưu tính. | : ''Một việc làm '''thất sách'''.'' | : ''Vì '''thất sách''' nên mới đến nông nỗi này.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất sách


tt. Sai lầm trong mưu tính: một việc làm thất sách vì thất sách nên mới đến nông nỗi này.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất sách". Những từ có chứa "thất sách" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất sách


tt. Sai lầm trong mưu tính: một việc làm thất sách vì thất sách nên mới đến nông nỗi này.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thất lễ thất truyền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa