Ý nghĩa của từ thất thố là gì:
thất thố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thất thố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thất thố mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thất thố


Có sự sơ suất, sai phạm, thiếu giữ gìn ý tứ trong hành vi hoặc nói năng. | : ''Ăn nói '''thất thố'''.'' | : ''Có điều gì '''thất thố''', xin lượng thứ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất thố


t. Có sự sơ suất, sai phạm, thiếu giữ gìn ý tứ trong hành vi hoặc nói năng. Ăn nói thất thố. Có điều gì thất thố, xin lượng thứ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất thố". Những từ phát âm/đánh v [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất thố


t. Có sự sơ suất, sai phạm, thiếu giữ gìn ý tứ trong hành vi hoặc nói năng. Ăn nói thất thố. Có điều gì thất thố, xin lượng thứ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thất thố


sơ suất, sai phạm, thiếu giữ gìn ý tứ trong cách cư xử, nói năng (thường là đối với người trên) có điều gì thất thố, mong cụ lượng thứ cho! [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thất thểu thất vọng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa