1 |
thất thố Có sự sơ suất, sai phạm, thiếu giữ gìn ý tứ trong hành vi hoặc nói năng. | : ''Ăn nói '''thất thố'''.'' | : ''Có điều gì '''thất thố''', xin lượng thứ.''
|
2 |
thất thốt. Có sự sơ suất, sai phạm, thiếu giữ gìn ý tứ trong hành vi hoặc nói năng. Ăn nói thất thố. Có điều gì thất thố, xin lượng thứ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất thố". Những từ phát âm/đánh v [..]
|
3 |
thất thốt. Có sự sơ suất, sai phạm, thiếu giữ gìn ý tứ trong hành vi hoặc nói năng. Ăn nói thất thố. Có điều gì thất thố, xin lượng thứ.
|
4 |
thất thốsơ suất, sai phạm, thiếu giữ gìn ý tứ trong cách cư xử, nói năng (thường là đối với người trên) có điều gì thất thố, mong cụ lượng thứ cho! [..]
|
<< thất thểu | thất vọng >> |