Ý nghĩa của từ thất thểu là gì:
thất thểu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thất thểu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thất thểu mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thất thểu


Nói dáng đi loạng choạng, không vững. | : ''Chim đi '''thất thểu''' như chim tha mồi. (ca dao)'' | Lêu têu, bông lông. | : '''''Thất thểu''' ở ngoài phố.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thất thểu


t. 1. Nói dáng đi loạng choạng, không vững: Chim đi thất thểu như chim tha mồi (cd). 2. Lêu têu, bông lông: Thất thểu ở ngoài phố.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất thểu". Những từ phát âm/đán [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thất thểu


t. 1. Nói dáng đi loạng choạng, không vững: Chim đi thất thểu như chim tha mồi (cd). 2. Lêu têu, bông lông: Thất thểu ở ngoài phố.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thảo luận thất thố >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa