1 |
thất thểu Nói dáng đi loạng choạng, không vững. | : ''Chim đi '''thất thểu''' như chim tha mồi. (ca dao)'' | Lêu têu, bông lông. | : '''''Thất thểu''' ở ngoài phố.''
|
2 |
thất thểut. 1. Nói dáng đi loạng choạng, không vững: Chim đi thất thểu như chim tha mồi (cd). 2. Lêu têu, bông lông: Thất thểu ở ngoài phố.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất thểu". Những từ phát âm/đán [..]
|
3 |
thất thểut. 1. Nói dáng đi loạng choạng, không vững: Chim đi thất thểu như chim tha mồi (cd). 2. Lêu têu, bông lông: Thất thểu ở ngoài phố.
|
<< thảo luận | thất thố >> |