Ý nghĩa của từ thất thần là gì:
thất thần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thất thần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thất thần mình

1

8 Thumbs up   1 Thumbs down

thất thần


mất hết cả khí sắc, tinh thần, thường do quá sợ hãi hoặc do có sự chấn động mạnh về mặt tâm lí sợ thất thần
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thất thần


Mất vẻ mặt thường: Sợ thất thần.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thất thần


Mất vẻ mặt thường: Sợ thất thần.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất thần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thất thần": . thất thân thất thần thiết thân thoát thân. Những từ có chứa "t [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

thất thần


Mất vẻ mặt thường. | : ''Sợ '''thất thần'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thất thế phí phạm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa