1 |
thất sủngđg. (cũ). Không còn được người bề trên yêu mến, tin dùng nữa. Viên quan thất sủng. Bị thất sủng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất sủng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thất sủng": [..]
|
2 |
thất sủngđg. (cũ). Không còn được người bề trên yêu mến, tin dùng nữa. Viên quan thất sủng. Bị thất sủng.
|
3 |
thất sủng . Không còn được người bề trên yêu mến, tin dùng nữa. | : ''Viên quan '''thất sủng'''.'' | : ''Bị '''thất sủng'''.''
|
4 |
thất sủng(Từ cũ) không còn được người bề trên yêu mến, tin dùng nữa hoàng hậu bị thất sủng
|
<< nhợt | thất sừng >> |