Ý nghĩa của từ thất sủng là gì:
thất sủng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thất sủng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thất sủng mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

thất sủng


đg. (cũ). Không còn được người bề trên yêu mến, tin dùng nữa. Viên quan thất sủng. Bị thất sủng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất sủng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thất sủng":  [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

thất sủng


đg. (cũ). Không còn được người bề trên yêu mến, tin dùng nữa. Viên quan thất sủng. Bị thất sủng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thất sủng


. Không còn được người bề trên yêu mến, tin dùng nữa. | : ''Viên quan '''thất sủng'''.'' | : ''Bị '''thất sủng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

thất sủng


(Từ cũ) không còn được người bề trên yêu mến, tin dùng nữa hoàng hậu bị thất sủng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhợt thất sừng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa