1 |
thất sừng Con bài bất cao nhất trong hàng thất. | Người nói năng hoặc hành động có vẻ ngỗ ngược và trịch thượng. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Làm như ông '''thất sừng''', ai mà chịu được!'' [..]
|
2 |
thất sừngCon bài bất cao nhất trong hàng thất.Người nói năng hoặc hành động có vẻ ngỗ ngược và trịch thượng (thtục): Làm như ông thất sừng, ai mà chịu được!. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất sừng". Nhữ [..]
|
3 |
thất sừngCon bài bất cao nhất trong hàng thất. Người nói năng hoặc hành động có vẻ ngỗ ngược và trịch thượng (thtục): Làm như ông thất sừng, ai mà chịu được!
|
<< thất sủng | Cầu Kè >> |