Ý nghĩa của từ thất sừng là gì:
thất sừng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thất sừng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thất sừng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất sừng


Con bài bất cao nhất trong hàng thất. | Người nói năng hoặc hành động có vẻ ngỗ ngược và trịch thượng. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Làm như ông '''thất sừng''', ai mà chịu được!'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất sừng


Con bài bất cao nhất trong hàng thất.Người nói năng hoặc hành động có vẻ ngỗ ngược và trịch thượng (thtục): Làm như ông thất sừng, ai mà chịu được!. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất sừng". Nhữ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất sừng


Con bài bất cao nhất trong hàng thất. Người nói năng hoặc hành động có vẻ ngỗ ngược và trịch thượng (thtục): Làm như ông thất sừng, ai mà chịu được!
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thất sủng Cầu Kè >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa