1 |
nhợt Nói màu sắc bạc đi hay mất tươi. | : ''Nước da '''nhợt'''.''
|
2 |
nhợtt. Nói màu sắc bạc đi hay mất tươi: Nước da nhợt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhợt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhợt": . nhát nhạt nhặt nhất nhét nhiệt nhoét nhoẹt nhót nhọt mo [..]
|
3 |
nhợtt. Nói màu sắc bạc đi hay mất tươi: Nước da nhợt.
|
4 |
nhợt(màu sắc) phai đi, giảm độ sáng đi, không tươi trắng nhợt nước da xanh nhợt bóng tối đã nhợt dần Đồng nghĩa: bạc, bợt, lợt
|
<< nhớt | thất sủng >> |