1 |
nhớt Loại dầu lỏng dùng để bôi trơn những bộ phận của nhiều loại động cơ đốt trong. | Có chất nhầy nhầy. | : ''Cá trê '''nhớt'''.'' | : ''Đại lượng đo tính chất khó chảy của một chất lỏng.'' [..]
|
2 |
nhớtt. Có chất nhầy nhầy : Cá trê nhớt. Độ nhớt (lý). Đại lượng đo tính chất khó chảy của một chất lỏng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhớt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhớt": . nhát [..]
|
3 |
nhớtt. Có chất nhầy nhầy : Cá trê nhớt. Độ nhớt (lý). Đại lượng đo tính chất khó chảy của một chất lỏng.
|
4 |
nhớtcó tính chất dễ dính và khó chảy nhớt như canh mồng tơi độ nhớt của dầu Danh từ chất nhầy ở ngoài da một số động vật da lươn có nhớt nhớt cá tr& [..]
|
<< nhột | nhợt >> |