Ý nghĩa của từ nhớt là gì:
nhớt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhớt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhớt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhớt


Loại dầu lỏng dùng để bôi trơn những bộ phận của nhiều loại động cơ đốt trong. | Có chất nhầy nhầy. | : ''Cá trê '''nhớt'''.'' | : ''Đại lượng đo tính chất khó chảy của một chất lỏng.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhớt


t. Có chất nhầy nhầy : Cá trê nhớt. Độ nhớt (lý). Đại lượng đo tính chất khó chảy của một chất lỏng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhớt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhớt": . nhát [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhớt


t. Có chất nhầy nhầy : Cá trê nhớt. Độ nhớt (lý). Đại lượng đo tính chất khó chảy của một chất lỏng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhớt


có tính chất dễ dính và khó chảy nhớt như canh mồng tơi độ nhớt của dầu Danh từ chất nhầy ở ngoài da một số động vật da lươn có nhớt nhớt cá tr& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhột nhợt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa