1 |
nhột(Phương ngữ) buồn (do bị kích thích trên da) bị nhột, không nhịn được cười chột dạ thấy có người nhìn mình, hắn đã hơi nhột [..]
|
2 |
nhột Trạng thái muốn cười khi bị cù.
|
3 |
nhộtd. Trạng thái muốn cười khi bị cù.
|
4 |
nhộtd. Trạng thái muốn cười khi bị cù.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhột". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhột": . nhát nhạt nhặt nhất nhét nhiệt nhoét nhoẹt nhót nhọt more... [..]
|
<< nhọt | nhớt >> |