Ý nghĩa của từ nhột là gì:
nhột nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhột. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhột mình

1

9 Thumbs up   3 Thumbs down

nhột


(Phương ngữ) buồn (do bị kích thích trên da) bị nhột, không nhịn được cười chột dạ thấy có người nhìn mình, hắn đã hơi nhột [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

9 Thumbs up   4 Thumbs down

nhột


Trạng thái muốn cười khi bị cù.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

nhột


d. Trạng thái muốn cười khi bị cù.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

nhột


d. Trạng thái muốn cười khi bị cù.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhột". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhột": . nhát nhạt nhặt nhất nhét nhiệt nhoét nhoẹt nhót nhọt more... [..]
Nguồn: vdict.com





<< nhọt nhớt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa