1 |
nhọt Mụn lớn sưng tấy lên ở ngoài da.
|
2 |
nhọtd. Mụn lớn sưng tấy lên ở ngoài da.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhọt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhọt": . nhát nhạt nhặt nhất nhét nhiệt nhoét nhoẹt nhót nhọt more...-Những từ [..]
|
3 |
nhọtd. Mụn lớn sưng tấy lên ở ngoài da.
|
4 |
nhọtnốt viêm sinh mủ nổi trên cơ thể, tương đối to, khi chín thường có ngòi, gây đau nhức nóng quá, người nổi nhọt
|
5 |
nhọtx. đinh nhọt
|
6 |
nhọtMụn mủ (Latinh: pustula), hay còn gọi là nhọt, là một ổ nông ở da, được bao bọc, chứa dịch tiết mưng mủ, có thể có màu trắng, vàng, vàng xanh hay xuất huyết. Quá trình này có thể phát sinh trong một n [..]
|
<< nhót | nhột >> |