Ý nghĩa của từ thất kinh là gì:
thất kinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thất kinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thất kinh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất kinh


tt. Quá sợ hãi, mất hết cả hồn vía: bị một trận đòn thất kinh thất kinh rụng rời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất kinh". Những từ có chứa "thất kinh" in its definition in Vietnamese. Vietna [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất kinh


tt. Quá sợ hãi, mất hết cả hồn vía: bị một trận đòn thất kinh thất kinh rụng rời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất kinh


sợ đến mức mất hết cả tinh thần, hồn vía sợ thất kinh "Thúc ông nhà cũng gần quanh, Chợt trông ngọn lửa, thất kinh rụng rời." (TKiều) Đồng nghĩa: hoảng hồn, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất kinh


Thất kinh có thể là 7 nỗi sợ hãi trong đời, Ai mà không còn cảm giác giác thất kinh trước mọi tình huống tương đương với "cao tăng đắc đạo". Bảy (07) nỗi sợ như sau:
Sợ nghèo khó,
Sợ không được yêu thương,
Sợ bị chỉ trích,
Sợ mất tự do,
Sợ già,
Sợ bệnh tật,
Sợ chết.
KS. Nguyên Hạ - 2017-02-09

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thất kinh


Quá sợ hãi, mất hết cả hồn vía. | : ''Bị một trận đòn '''thất kinh'''.'' | : '''''Thất kinh''' rụng rời.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thất bát thất lễ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa