1 |
thất kinhtt. Quá sợ hãi, mất hết cả hồn vía: bị một trận đòn thất kinh thất kinh rụng rời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất kinh". Những từ có chứa "thất kinh" in its definition in Vietnamese. Vietna [..]
|
2 |
thất kinhtt. Quá sợ hãi, mất hết cả hồn vía: bị một trận đòn thất kinh thất kinh rụng rời.
|
3 |
thất kinhsợ đến mức mất hết cả tinh thần, hồn vía sợ thất kinh "Thúc ông nhà cũng gần quanh, Chợt trông ngọn lửa, thất kinh rụng rời." (TKiều) Đồng nghĩa: hoảng hồn, [..]
|
4 |
thất kinhThất kinh có thể là 7 nỗi sợ hãi trong đời, Ai mà không còn cảm giác giác thất kinh trước mọi tình huống tương đương với "cao tăng đắc đạo". Bảy (07) nỗi sợ như sau: Sợ nghèo khó, Sợ không được yêu thương, Sợ bị chỉ trích, Sợ mất tự do, Sợ già, Sợ bệnh tật, Sợ chết.
|
5 |
thất kinh Quá sợ hãi, mất hết cả hồn vía. | : ''Bị một trận đòn '''thất kinh'''.'' | : '''''Thất kinh''' rụng rời.''
|
<< thất bát | thất lễ >> |