1 |
thất bát"Thất" là tháng bẩy là thời điểm hết vụ lúa mùa, "Bát" là tháng tám là thời điểm bắt đầu vụ lúa chiêm. khoảng thời gian này không còn, không có lúa gạo ăn nên thường xẩy ra thiếu cái ăn
|
2 |
thất bát Mất mùa, thu hoạch được ít. | : ''Vụ chiêm '''thất bát''' .'' | : ''Được mùa chớ phụ ngô khoai,.'' | : ''Đến khi '''thất bát''' lấy ai bạn cùng. (ca dao)''
|
3 |
thất bátđgt. Mất mùa, thu hoạch được ít: Vụ chiêm thất bát Được mùa chớ phụ ngô khoai, Đến khi thất bát lấy ai bạn cùng (cd.).
|
4 |
thất bátđgt. Mất mùa, thu hoạch được ít: Vụ chiêm thất bát Được mùa chớ phụ ngô khoai, Đến khi thất bát lấy ai bạn cùng (cd.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất bát". Những từ có chứa "thất bát" in it [..]
|
5 |
thất bát(mùa màng) mất mát, thu hoạch kém hơn nhiều so với mức bình thường (nói khái quát) mùa màng thất bát Trái nghĩa: bội [..]
|
<< thấp hèn | thất kinh >> |