1 |
thấp hèn Quá tầm thường, hèn kém, đáng khinh. | : ''Những ham muốn '''thấp hèn'''.'' | : ''Sống '''thấp hèn'''.'' | : ''Những kẻ '''thấp hèn'''.''
|
2 |
thấp hènquá hèn kém, tầm thường, đáng khinh những thị hiếu thấp hèn thân phận thấp hèn Trái nghĩa: cao quý, cao sang
|
3 |
thấp hènDù gì cũng không nên sỉ nhục người khác thấp hèn vì mình không thể hiểu được người khác đâu, tuy có những người có ham muốn nhìn vào gọi là thấp hèn vd như dê nhưng chỉ cần hộ thật sự muốn thì ý chí của họ sẽ cho thấy họ không thấp hèn
|
4 |
thấp hènDù gì cũng không nên sỉ nhục người khác thấp hèn vì mình không thể hiểu được người khác đâu, tuy có những người có ham muốn nhìn vào gọi là thấp hèn vd như dê nhưng chỉ cần hộ thật sự muốn thì ý chí của họ sẽ cho thấy họ không thấp hèn Dù gì cũng không nên sỉ nhục người khác thấp hèn vì mình không hiểu được người khác đâu, tuy có những người có ham muốn nhìn vào gọi là thấp hèn vd như dê nhưng chỉ cần họ thật sự muốn thì ý chí của họ sẽ cho thấy họ không thấp hèn
|
5 |
thấp hèntt. Quá tầm thường, hèn kém, đáng khinh: những ham muốn thấp hèn sống thấp hèn những kẻ thấp hèn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thấp hèn". Những từ có chứa "thấp hèn" in its definition in Vietn [..]
|
6 |
thấp hèntt. Quá tầm thường, hèn kém, đáng khinh: những ham muốn thấp hèn sống thấp hèn những kẻ thấp hèn.
|
<< thảo mộc | thất bát >> |