1 |
thất họcCó người còn dùng chữ "thất học" như một tĩnh từ để chỉ một kẻ vô giáo dục nữa! Trong nghĩa đó họ cho rằng kẻ bị chỉ trích không được dạy dỗ chu đáo về đạo đức
|
2 |
thất học Ở hoàn cảnh không có điều kiện được học. | : ''Vì nghèo mà '''thất học'''.'' | : ''Một thanh niên '''thất học'''.''
|
3 |
thất họct. Ở hoàn cảnh không có điều kiện được học. Vì nghèo mà thất học. Một thanh niên thất học.
|
4 |
thất họct. Ở hoàn cảnh không có điều kiện được học. Vì nghèo mà thất học. Một thanh niên thất học.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất học". Những từ có chứa "thất học" in its definition in Vietnamese. [..]
|
<< thương cảm | thất tín >> |