1 |
thương cảmđgt. Động lòng thương xót sâu xa trước tình cảnh nào: thương cảm trước cảnh mẹ goá con côi.
|
2 |
thương cảmcảm động và thương xót trước một tình cảnh nào đó ngậm ngùi thương cảm Đồng nghĩa: bi cảm, cảm thương
|
3 |
thương cảmThương cảm đồng nghĩa với một tình cảm không còn mãnh liệt.. chỉ còn là vương vấn
|
4 |
thương cảm Động lòng thương xót sâu xa trước tình cảnh nào. | : '''''Thương cảm''' trước cảnh mẹ goá con côi.''
|
5 |
thương cảmđgt. Động lòng thương xót sâu xa trước tình cảnh nào: thương cảm trước cảnh mẹ goá con côi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thương cảm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thương cảm": . t [..]
|
<< thành thực | thất học >> |