Ý nghĩa của từ thương cảm là gì:
thương cảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thương cảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thương cảm mình

1

15 Thumbs up   3 Thumbs down

thương cảm


đgt. Động lòng thương xót sâu xa trước tình cảnh nào: thương cảm trước cảnh mẹ goá con côi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

11 Thumbs up   4 Thumbs down

thương cảm


cảm động và thương xót trước một tình cảnh nào đó ngậm ngùi thương cảm Đồng nghĩa: bi cảm, cảm thương
Nguồn: tratu.soha.vn

3

6 Thumbs up   2 Thumbs down

thương cảm


Thương cảm đồng nghĩa với một tình cảm không còn mãnh liệt..
chỉ còn là vương vấn
Hữu - 2018-07-16

4

6 Thumbs up   4 Thumbs down

thương cảm


Động lòng thương xót sâu xa trước tình cảnh nào. | : '''''Thương cảm''' trước cảnh mẹ goá con côi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

6 Thumbs up   5 Thumbs down

thương cảm


đgt. Động lòng thương xót sâu xa trước tình cảnh nào: thương cảm trước cảnh mẹ goá con côi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thương cảm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thương cảm": . t [..]
Nguồn: vdict.com





<< thành thực thất học >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa