Ý nghĩa của từ thành thực là gì:
thành thực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thành thực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thành thực mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

thành thực


t. 1. Hợp với ý nghĩ của bản thân mình: Tôi xin thành thực cảm ơn bạn. 2. Ngay thẳng: Con người thành thực, không làm ngơ trước những điều ngang trái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thành thực". [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thành thực


Hợp với ý nghĩ của bản thân mình. | : ''Tôi xin '''thành thực''' cảm ơn bạn.'' | Ngay thẳng. | : ''Con người '''thành thực''', không làm ngơ trước những điều ngang trái.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thành thực


t. 1. Hợp với ý nghĩ của bản thân mình: Tôi xin thành thực cảm ơn bạn. 2. Ngay thẳng: Con người thành thực, không làm ngơ trước những điều ngang trái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thành thị thương cảm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa