1 |
thành thựct. 1. Hợp với ý nghĩ của bản thân mình: Tôi xin thành thực cảm ơn bạn. 2. Ngay thẳng: Con người thành thực, không làm ngơ trước những điều ngang trái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thành thực". [..]
|
2 |
thành thực Hợp với ý nghĩ của bản thân mình. | : ''Tôi xin '''thành thực''' cảm ơn bạn.'' | Ngay thẳng. | : ''Con người '''thành thực''', không làm ngơ trước những điều ngang trái.'' [..]
|
3 |
thành thựct. 1. Hợp với ý nghĩ của bản thân mình: Tôi xin thành thực cảm ơn bạn. 2. Ngay thẳng: Con người thành thực, không làm ngơ trước những điều ngang trái.
|
<< thành thị | thương cảm >> |