1 |
thất bạiThất bại chính là những lần vấp ngã, là khi công việc của ta gặp khó khăn, không có kết quả tốt như chúng ta mong đợi. Còn thành công thì lại trái ngược lại. Thành công có nghĩa là đạt được những kết quả mà ta mong muốn và hoàn thành công việc ấy một cách thuận lợi và tốt đẹp
|
2 |
thất bạiThất bại là sự không được như ý muốn của mình như những gì mình đã đề ra nó còn có nghĩa là những việc mà ta muốn làm đã không thành
|
3 |
thất bại . | Không đạt được kết quả, mục đích như dự định; trái với thành công. | : ''Âm mưu '''thất bại'''.'' | : ''Công việc thí nghiệm bị '''thất bại'''.'' | : '''''Thất bại''' là mẹ thành công (tục ngữ) [..]
|
4 |
thất bạithất bại là những lần vấp ngã trên con đường tiến bước tới tương lai, nó đã khiến bao nhiều tâm hồn của con người chán nản, tuyệt vọng nhưng cũng có một số người đã cảm ơn vì sự thất bại này, họ đã tìm nguyên nhân của sự thất bại và rút ra được nhiều kinh ngiệm hơn ,giúp ta tránh phạm những sai lầm trước và ngày càng tiến bước tới con đường thành công
|
5 |
thất bạiThất bại là sự vấp ngã trên con đường của sự thành công, không đạt được mục tiêu đã đề ra. Thất bạo luôn mang đến nổi buồn và sự chán nản, buồn rầu nhưng bạn hãy biết đứng lên sau những lần vấp ngã.
|
6 |
thất bạiThất bại là những vấp ngã, là khi công việc của ta gặp khó khăn, không đạt được kết quả mong muốn, mong đợi.
|
7 |
thất bạiThất bại là ko đạt đc muc đích như mong muốn của bản thân ; hi vọng sẽ đc thành quả như mình mong muốn nhưng ngược lại là 1 thất bại thảm hại, còn thành công là hoàn toàn ngược lại vs thất bại
|
8 |
thất bạiThất bại nghĩa là không đạt được kết quả mục đích như dự định
|
9 |
thất bạiThất bại là một sự vấp ngã trên con đường thực hiện mục tiêu mà mình muốn hướng tới và nó sẽ còn tiếp diễn nhiều lần nữa . Tôi khuyên bạn phải biết đứng lên sau sự vấp ngã đó và coi nó như một động lực thúc đẩy bạn!!!!!!!!!!!!!!!!!!
|
10 |
thất bạiThất bại là trạng thái không đáp ứng được mục tiêu được mong muốn hoặc dự định, và có thể được xem là trái ngược với thành công. Các thất bại thường để lại các hậu quả không mong muốn, có thể gây thiệ [..]
|
11 |
thất bạiThat bai la khi ban vap nga, la khi ban khong dat duoc nhung dieu ban mong muon
|
12 |
thất bạikhông đạt được kết quả như mong muốn
|
13 |
thất bạithất bại là không thành công 1 mục đích đã định sẵn VD: bạn muốn thăng chức nhưng vì 1 sai lầm mà bạn không đc thăng chức,....
|
14 |
thất bạiThất bại là khi ta chưa thực hiện được mục tiêu, dự định mà bản thân đã đề ra, là vấp ngã và đôi lúc khiến chúng ta tuyệt vọng, mệt mỏi và muốn buông xuôi nhưng những thất bại và điều quan trong là cách ứng xử của bản thân trước những vấp ngã, thất bại đó
|
15 |
thất bạiđg. (hoặc d.). 1 Không đạt được kết quả, mục đích như dự định; trái với thành công. Âm mưu thất bại. Công việc thí nghiệm bị thất bại. Thất bại là mẹ thành công (tng.). 2 Không giành được phần thắng, phải chịu thua đối phương; trái với thắng lợi. Trận đánh bị thất bại. Những thất bại trên chiến trường. [..]
|
16 |
thất bạiđg. (hoặc d.). 1 Không đạt được kết quả, mục đích như dự định; trái với thành công. Âm mưu thất bại. Công việc thí nghiệm bị thất bại. Thất bại là mẹ thành công (tng.). 2 Không giành được phần thắng, [..]
|
<< liệng | lon >> |