Ý nghĩa của từ lon là gì:
lon nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lon. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lon mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lon


Thú rừng cùng họ với cầy móc cua, nhưng nhỏ hơn. | Vỏ hộp sữa hoặc nước uống, bằng kim loại. | : ''Bia '''lon'''.'' | . Ống bơ. | : ''Đong hai '''lon''' gạo.'' | . | Cối nhỏ bằng sành. | : '''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lon


1 d. Thú rừng cùng họ với cầy móc cua, nhưng nhỏ hơn.2 d. 1 Vỏ hộp sữa hoặc nước uống, bằng kim loại. Bia lon. 2 (ph.). Ống bơ. Đong hai lon gạo.3 d. (id.). 1 Cối nhỏ bằng sành. Lon giã cua. 2 Vại nhỏ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lon


1 d. Thú rừng cùng họ với cầy móc cua, nhưng nhỏ hơn. 2 d. 1 Vỏ hộp sữa hoặc nước uống, bằng kim loại. Bia lon. 2 (ph.). Ống bơ. Đong hai lon gạo. 3 d. (id.). 1 Cối nhỏ bằng sành. Lon giã cua. 2 Vại nhỏ, chậu nhỏ bằng sành. Lon nước gạo. 4 d. Phù hiệu quân hàm (của quân đội một số nước). Đeo lon đại uý. Gắn lon. Lột lon. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lon


thú rừng cùng họ với cầy móc cua, nhưng nhỏ hơn. Danh từ hộp đựng sữa hoặc nước giải khát, thường bằng kim loại bia lon lon nước ngọt (Phương ngữ) bơ đong mấy lon gạo nếp n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< loi ngoi thấm thía >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa