1 |
lon Thú rừng cùng họ với cầy móc cua, nhưng nhỏ hơn. | Vỏ hộp sữa hoặc nước uống, bằng kim loại. | : ''Bia '''lon'''.'' | . Ống bơ. | : ''Đong hai '''lon''' gạo.'' | . | Cối nhỏ bằng sành. | : '''' [..]
|
2 |
lon1 d. Thú rừng cùng họ với cầy móc cua, nhưng nhỏ hơn.2 d. 1 Vỏ hộp sữa hoặc nước uống, bằng kim loại. Bia lon. 2 (ph.). Ống bơ. Đong hai lon gạo.3 d. (id.). 1 Cối nhỏ bằng sành. Lon giã cua. 2 Vại nhỏ [..]
|
3 |
lon1 d. Thú rừng cùng họ với cầy móc cua, nhưng nhỏ hơn. 2 d. 1 Vỏ hộp sữa hoặc nước uống, bằng kim loại. Bia lon. 2 (ph.). Ống bơ. Đong hai lon gạo. 3 d. (id.). 1 Cối nhỏ bằng sành. Lon giã cua. 2 Vại nhỏ, chậu nhỏ bằng sành. Lon nước gạo. 4 d. Phù hiệu quân hàm (của quân đội một số nước). Đeo lon đại uý. Gắn lon. Lột lon. [..]
|
4 |
lonthú rừng cùng họ với cầy móc cua, nhưng nhỏ hơn. Danh từ hộp đựng sữa hoặc nước giải khát, thường bằng kim loại bia lon lon nước ngọt (Phương ngữ) bơ đong mấy lon gạo nếp n [..]
|
<< thất bại | thấm thía >> |