1 |
thấm thíađg. 1 Thấm sâu vào tư tưởng, tình cảm. Thấm thía lời dạy bảo. Nỗi buồn thấm thía. Lời phê bình thấm thía. 2 (kng.; id.). Như thấm tháp. Thế cũng chưa thấm thía vào đâu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
|
2 |
thấm thíađg. 1 Thấm sâu vào tư tưởng, tình cảm. Thấm thía lời dạy bảo. Nỗi buồn thấm thía. Lời phê bình thấm thía. 2 (kng.; id.). Như thấm tháp. Thế cũng chưa thấm thía vào đâu.
|
3 |
thấm thíacó tác dụng thấm sâu vào tư tưởng, tình cảm lời khuyên thấm thía buồn thấm thía càng nghĩ càng thấm thía (Khẩu ngữ, Ít [..]
|
4 |
thấm thía Thấm sâu vào tư tưởng, tình cảm. | : '''''Thấm thía''' lời dạy bảo.'' | : ''Nỗi buồn '''thấm thía'''.'' | : ''Lời phê bình '''thấm thía'''.'' | . Như thấm tháp. | : ''Thế cũng chưa '''thấm thía''' [..]
|
<< lon | thảm hại >> |