Ý nghĩa của từ thấm thía là gì:
thấm thía nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thấm thía. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thấm thía mình

1

15 Thumbs up   5 Thumbs down

thấm thía


đg. 1 Thấm sâu vào tư tưởng, tình cảm. Thấm thía lời dạy bảo. Nỗi buồn thấm thía. Lời phê bình thấm thía. 2 (kng.; id.). Như thấm tháp. Thế cũng chưa thấm thía vào đâu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
Nguồn: vdict.com

2

10 Thumbs up   7 Thumbs down

thấm thía


đg. 1 Thấm sâu vào tư tưởng, tình cảm. Thấm thía lời dạy bảo. Nỗi buồn thấm thía. Lời phê bình thấm thía. 2 (kng.; id.). Như thấm tháp. Thế cũng chưa thấm thía vào đâu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

10 Thumbs up   7 Thumbs down

thấm thía


có tác dụng thấm sâu vào tư tưởng, tình cảm lời khuyên thấm thía buồn thấm thía càng nghĩ càng thấm thía (Khẩu ngữ, Ít [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

9 Thumbs up   10 Thumbs down

thấm thía


Thấm sâu vào tư tưởng, tình cảm. | : '''''Thấm thía''' lời dạy bảo.'' | : ''Nỗi buồn '''thấm thía'''.'' | : ''Lời phê bình '''thấm thía'''.'' | . Như thấm tháp. | : ''Thế cũng chưa '''thấm thía''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lon thảm hại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa