Ý nghĩa của từ thảm hại là gì:
thảm hại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thảm hại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thảm hại mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

thảm hại


t. 1 Có vẻ khổ sở, đáng thương. Mặt mũi trông thảm hại. 2 Nặng nề và nhục nhã. Sự thất bại thảm hại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thảm hại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thảm hại":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

thảm hại


có vẻ khổ sở, thê thảm đến đáng thương bộ dạng thảm hại chiếc xe trông thật thảm hại nặng nề và nhục nhã thất bại thảm hại [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thảm hại


Có vẻ khổ sở, đáng thương. | : ''Mặt mũi trông '''thảm hại'''.'' | Nặng nề và nhục nhã. | : ''Sự thất bại '''thảm hại'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thảm hại


t. 1 Có vẻ khổ sở, đáng thương. Mặt mũi trông thảm hại. 2 Nặng nề và nhục nhã. Sự thất bại thảm hại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thấm thía loáng thoáng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa