1 |
loáng thoángt. 1 Chỉ thấy được thưa thớt chỗ có chỗ không, lúc có lúc không. Mưa bắt đầu rơi loáng thoáng mấy hạt. Loáng thoáng có vài ba người qua lại. 2 Chỉ ghi nhận được một vài nét thoáng qua, không rõ ràng, [..]
|
2 |
loáng thoángt. 1 Chỉ thấy được thưa thớt chỗ có chỗ không, lúc có lúc không. Mưa bắt đầu rơi loáng thoáng mấy hạt. Loáng thoáng có vài ba người qua lại. 2 Chỉ ghi nhận được một vài nét thoáng qua, không rõ ràng, cụ thể. Thấy bóng người loáng thoáng ngoài sân. Nhớ loáng thoáng. Nghe loáng thoáng. [..]
|
3 |
loáng thoángít và phân bố không đều, chỗ có chỗ không, lúc có lúc không bầu trời điểm loáng thoáng mấy vì sao đường phố lo&aa [..]
|
4 |
loáng thoáng Chỉ thấy được thưa thớt chỗ có chỗ không, lúc có lúc không. | : ''Mưa bắt đầu rơi '''loáng thoáng''' mấy hạt.'' | : '''''Loáng thoáng''' có vài ba người qua lại.'' | Chỉ ghi nhận được một vài nét th [..]
|
<< thảm hại | thạch >> |