1 |
thạchThạch là từ Hán Việt nghĩa là "đá". Thạch là chất lỏng dạng nhầy, thường được nấu lên từ lá cây hoặc bột để làm món chè dùng giải khát. Ví dụ thạch rau câu
|
2 |
thạch1 d. Chất keo lấy từ rau câu dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong công nghiệp.2 d. Đơn vị đo dung tích của Trung Quốc thời xưa, bằng khoảng 10 lít.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thạch". Những [..]
|
3 |
thạch1 d. Chất keo lấy từ rau câu dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong công nghiệp. 2 d. Đơn vị đo dung tích của Trung Quốc thời xưa, bằng khoảng 10 lít.
|
4 |
thạchThạch là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên và Trung Quốc . Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 188, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 71 ở Trung Quốc theo thống [..]
|
5 |
thạchThạch có thể là tên gọi của:
|
6 |
thạchThạch là một đơn vị đo lường Nhật Bản dùng để tính thể tích, một thạch tương đương với mười xích khối hay mười thước khối. Cụ thể, 3,5937 thạch có thể tích tương đương một mét khối hay 1 thạch tương [..]
|
7 |
thạchThạch hay Rau câu hay Thạch rau câu là một món ăn nhẹ làm từ gelatin có thêm mùi vị . Nó thường được tạo ra bằng cách trộn gelatin nguyên chất với các nguyên phụ liệu khác hoặc dùng các hỗn hợp trộn s [..]
|
8 |
thạch
|
9 |
thạch Chất keo lấy từ rau câu dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong công nghiệp. | Đơn vị đo dung tích của Trung Quốc thời xưa, bằng khoảng 10 lít. | Đá, sỏi. Hoặc mang tính chất của đá, sỏi. [..]
|
10 |
thạchchất keo được chiết từ rau câu hoặc cùi dừa, dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong công nghiệp. Danh từ đơn vị đo dung tích của Trung Quốc thời xư [..]
|
<< loáng thoáng | loạn thị >> |