Ý nghĩa của từ thạch là gì:
thạch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ thạch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thạch mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

thạch


Thạch là từ Hán Việt nghĩa là "đá".
Thạch là chất lỏng dạng nhầy, thường được nấu lên từ lá cây hoặc bột để làm món chè dùng giải khát. Ví dụ thạch rau câu
Caominhhv - 2013-07-26

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thạch


1 d. Chất keo lấy từ rau câu dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong công nghiệp.2 d. Đơn vị đo dung tích của Trung Quốc thời xưa, bằng khoảng 10 lít.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thạch". Những [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thạch


1 d. Chất keo lấy từ rau câu dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong công nghiệp. 2 d. Đơn vị đo dung tích của Trung Quốc thời xưa, bằng khoảng 10 lít.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thạch


Thạch là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên và Trung Quốc . Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 188, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 71 ở Trung Quốc theo thống [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thạch


Thạch có thể là tên gọi của:
  • Một món ăn tráng miệng: thạch .
  • Chất keo chiết xuất từ một số loài tảo đỏ: aga.
  • Họ của người Á Đông: Thạch .
  • Đơn vị đo dung tích cổ: thạch . [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thạch


Thạch là một đơn vị đo lường Nhật Bản dùng để tính thể tích, một thạch tương đương với mười xích khối hay mười thước khối. Cụ thể, 3,5937 thạch có thể tích tương đương một mét khối hay 1 thạch tương [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thạch


Thạch hay Rau câu hay Thạch rau câu là một món ăn nhẹ làm từ gelatin có thêm mùi vị . Nó thường được tạo ra bằng cách trộn gelatin nguyên chất với các nguyên phụ liệu khác hoặc dùng các hỗn hợp trộn s [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thạch


  • đổi Thạch
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    9

    2 Thumbs up   3 Thumbs down

    thạch


    Chất keo lấy từ rau câu dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong công nghiệp. | Đơn vị đo dung tích của Trung Quốc thời xưa, bằng khoảng 10 lít. | Đá, sỏi. Hoặc mang tính chất của đá, sỏi. [..]
    Nguồn: vi.wiktionary.org

    10

    1 Thumbs up   2 Thumbs down

    thạch


    chất keo được chiết từ rau câu hoặc cùi dừa, dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong công nghiệp. Danh từ đơn vị đo dung tích của Trung Quốc thời xư [..]
    Nguồn: tratu.soha.vn





    << loáng thoáng loạn thị >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa