1 |
loạn thị Có tật không nhìn rõ được như nhau ở tất cả các hướng. | : ''Bị bệnh '''loạn thị'''.''
|
2 |
loạn thịtt. (Mắt) có tật không nhìn rõ được như nhau ở tất cả các hướng: bị bệnh loạn thị.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "loạn thị". Những từ có chứa "loạn thị" in its definition in Vietnamese. Vietnam [..]
|
3 |
loạn thị(mắt) không nhìn rõ được như nhau ở các hướng, do bị tật bị loạn thị bẩm sinh đeo kính loạn thị
|
4 |
loạn thịLoạn thị là một tật về mắt liên quan đến khúc xạ. Ở mắt bình thường, các tia hình ảnh sau khi đi qua giác mạc thì được hội tụ ở một điểm trên võng mạc. Nhưng ở mắt loạn thị, các tia hình ảnh lại được [..]
|
5 |
loạn thịtt. (Mắt) có tật không nhìn rõ được như nhau ở tất cả các hướng: bị bệnh loạn thị.
|
<< thạch | luẩn quẩn >> |