Ý nghĩa của từ thấp thỏm là gì:
thấp thỏm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thấp thỏm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thấp thỏm mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

thấp thỏm


Lo âu, sợ sệt,
Liên - 2015-11-13

2

6 Thumbs up   4 Thumbs down

thấp thỏm


Đứng ngồi không yên. Lúng ta lúng túng
Tai tb - 2016-06-10

3

8 Thumbs up   7 Thumbs down

thấp thỏm


(trạng thái tâm lí) luôn phấp phỏng, lo âu, không yên lòng trước một việc mà mình chưa biết rõ nó sẽ xảy ra như thế n&agr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   6 Thumbs down

thấp thỏm


Bồn chồn chờ đợi. | : '''''Thấp thỏm''' không biết đỗ hay trượt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

4 Thumbs up   8 Thumbs down

thấp thỏm


Bồn chồn chờ đợi: Thấp thỏm không biết đỗ hay trượt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   6 Thumbs down

thấp thỏm


Bồn chồn chờ đợi: Thấp thỏm không biết đỗ hay trượt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thấp thỏm". Những từ có chứa "thấp thỏm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thấp [..]
Nguồn: vdict.com





<< thảo lư thất gia >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa