Ý nghĩa của từ thảo lư là gì:
thảo lư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thảo lư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thảo lư mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thảo lư


Cg. Thảo xá. Lều tranh: Dọn thuyền mới rước nàng về thảo lư (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thảo lư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thảo lư": . thao láo thào lao thảo lư tháo lui [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thảo lư


Trần Kim Tuyến (1925-1995) nguyên là Giám đốc Sở Nghiên cứu Chính trị và xã hội Phủ tổng thống, thực chất là người chỉ huy hệ thống an ninh mật vụ của nền Đệ nhất cộng hòa Việt Nam trong suốt giai đoạ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thảo lư


Lều tranh. | : ''Dọn thuyền mới rước nàng về '''thảo lư''' (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thảo lư


Cg. Thảo xá. Lều tranh: Dọn thuyền mới rước nàng về thảo lư (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thảm trạng thấp thỏm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa