1 |
thảnh thơitt. Nhàn nhã, thoải mái, hoàn toàn không vướng bận, lo nghĩ gì: sống thảnh thơi đầu óc thảnh thơi Buồng đào khuya sớm thảnh thơi (Truyện Kiều).
|
2 |
thảnh thơitt. Nhàn nhã, thoải mái, hoàn toàn không vướng bận, lo nghĩ gì: sống thảnh thơi đầu óc thảnh thơi Buồng đào khuya sớm thảnh thơi (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thảnh thơi". Những [..]
|
3 |
thảnh thơi Nhàn nhã, thoải mái, hoàn toàn không vướng bận, lo nghĩ gì. | : ''Sống '''thảnh thơi'''.'' | : ''Đầu óc '''thảnh thơi''' .'' | : ''Buồng đào khuya sớm '''thảnh thơi''' (Truyện Kiều)'' [..]
|
4 |
thảnh thơiở trạng thái thoải mái, hoàn toàn không phải vướng bận hay lo nghĩ gì đầu óc thảnh thơi "Buồng đào khuya sớm thảnh thơi, Ra vào một m [..]
|
<< thảm thiết | thảo mộc >> |