Ý nghĩa của từ thảnh thơi là gì:
thảnh thơi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thảnh thơi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thảnh thơi mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

thảnh thơi


tt. Nhàn nhã, thoải mái, hoàn toàn không vướng bận, lo nghĩ gì: sống thảnh thơi đầu óc thảnh thơi Buồng đào khuya sớm thảnh thơi (Truyện Kiều).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thảnh thơi


tt. Nhàn nhã, thoải mái, hoàn toàn không vướng bận, lo nghĩ gì: sống thảnh thơi đầu óc thảnh thơi Buồng đào khuya sớm thảnh thơi (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thảnh thơi". Những [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thảnh thơi


Nhàn nhã, thoải mái, hoàn toàn không vướng bận, lo nghĩ gì. | : ''Sống '''thảnh thơi'''.'' | : ''Đầu óc '''thảnh thơi''' .'' | : ''Buồng đào khuya sớm '''thảnh thơi''' (Truyện Kiều)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thảnh thơi


ở trạng thái thoải mái, hoàn toàn không phải vướng bận hay lo nghĩ gì đầu óc thảnh thơi "Buồng đào khuya sớm thảnh thơi, Ra vào một m [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thảm thiết thảo mộc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa