Ý nghĩa của từ thảm thiết là gì:
thảm thiết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thảm thiết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thảm thiết mình

1

28 Thumbs up   13 Thumbs down

thảm thiết


tt. Hết sức thương tâm, đau xót: khóc thảm thiết van xin thảm thiết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thảm thiết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thảm thiết": . thảm thiết thắm thiết. N [..]
Nguồn: vdict.com

2

20 Thumbs up   14 Thumbs down

thảm thiết


thê thảm, thống thiết khóc lóc thảm thiết tiếng kêu gào thảm thiết
Nguồn: tratu.soha.vn

3

17 Thumbs up   17 Thumbs down

thảm thiết


nghèo đói và đau khổ.Rất thảm hại
Ẩn danh - 2015-11-09

4

17 Thumbs up   18 Thumbs down

thảm thiết


Hết sức thương tâm, đau xót. | : ''Khóc '''thảm thiết'''.'' | : ''Van xin '''thảm thiết'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

14 Thumbs up   15 Thumbs down

thảm thiết


tt. Hết sức thương tâm, đau xót: khóc thảm thiết van xin thảm thiết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thả rong thảnh thơi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa